Thực đơn
Khoảng cách Euclid Định nghĩaKhoảng cách Euclid giữa hai điểm p và q là chiều dài đoạn thẳng p q ¯ {\displaystyle {\overline {\mathbf {p} \mathbf {q} }}} . Trong hệ tọa độ Descartes, nếu p = (p1, p2,..., pn) và q = (q1, q2,..., qn) là hai điểm trong không gian Euclid n chiều, thì khoảng cách từ p đến q bằng[2] :
d ( p , q ) = ( q 1 − p 1 ) 2 + ( q 2 − p 2 ) 2 + ⋯ + ( q n − p n ) 2 = ∑ i = 1 n ( q i − p i ) 2 . {\displaystyle \mathrm {d} (\mathbf {p} ,\mathbf {q} )={\sqrt {(q_{1}-p_{1})^{2}+(q_{2}-p_{2})^{2}+\cdots +(q_{n}-p_{n})^{2}}}={\sqrt {\sum _{i=1}^{n}(q_{i}-p_{i})^{2}}}.}
Dạng chuẩn Euclid là khoảng cách của một điểm đến điểm gốc trong không gian Euclid:
‖ p ‖ = p 1 2 + p 2 2 + ⋯ + p n 2 = p ⋅ p {\displaystyle \|\mathbf {p} \|={\sqrt {p_{1}^{2}+p_{2}^{2}+\cdots +p_{n}^{2}}}={\sqrt {\mathbf {p} \cdot \mathbf {p} }}}trong đó phương trình sau cùng là tích vô hướng. Đây là chiều dài của p, khi ta xem nó là một Véc-tơ Euclid có gốc nằm ở gốc tọa độ. Khoảng cách khi đó bằng ‖ p − q ‖ = ( p − q ) ⋅ ( p − q ) = ‖ p ‖ 2 + ‖ q ‖ 2 − 2 p ⋅ q . {\displaystyle \|\mathbf {p} -\mathbf {q} \|={\sqrt {(\mathbf {p} -\mathbf {q} )\cdot (\mathbf {p} -\mathbf {q} )}}={\sqrt {\|\mathbf {p} \|^{2}+\|\mathbf {q} \|^{2}-2\mathbf {p} \cdot \mathbf {q} }}.}
Thực đơn
Khoảng cách Euclid Định nghĩaLiên quan
Khoảng cách Euclid Khoảng cách Mặt Trăng (thiên văn học) Khoảng trống vũ trụ Khoảng cách giữa chúng ta Khoảng (toán học) Khoảng tin cậy Khoảng cách số nguyên tố Khoảng cách Khoảng cách hợp lý Khoảng trống Địa phươngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Khoảng cách Euclid https://www.itl.nist.gov/div898/software/dataplot/... https://www.cut-the-knot.org/pythagoras/DistanceFo...